[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

săm lốp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sam˧˧ lop˧˥ʂam˧˥ lo̰p˩˧ʂam˧˧ lop˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂam˧˥ lop˩˩ʂam˧˥˧ lo̰p˩˧

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Pháp chambre + enveloppe.

Danh từ

[sửa]

săm lốp

  1. Ruộtvỏ ngoài bánh xe của xe đạp hay ô-tô.
    Xe đã cũ, phải mua săm lốp mới.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]