[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɔʔɔ˧˥ɣɔ˧˩˨ɣɔ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɔ̰˩˧ɣɔ˧˩ɣɔ̰˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. (Địa phương) Thuyền thon đi biển.
  2. (Địa phương) Như gụ
    Bộ ngựa .

Động từ

[sửa]

  1. Đập ngón tay hay vật gì vào một vật rắn cho phát ra từng tiếng khẽ.
    cửa.
    mõ.
    vào bàn phím.
  2. Sửa lại cho khỏi méo bằng cách đập nhẹ vào.
    cái nồi bẹp.
  3. Đánh.
    vào đầu.
    đầu trẻ.
  4. (Từ cổ, nghĩa cổ) Dạy học.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]