[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

dép

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɛp˧˥jɛ̰p˩˧jɛp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɛp˩˩ɟɛ̰p˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

dép

  1. Đồ dùng để mangbàn chân, thường bằng cao su, nhựa, gồm đế mỏngquai.
    Đi dép.
    Giày thừa dép thiếu. (tục ngữ)
Hình một cái dép.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Nguồn

[sửa]

Danh từ

[sửa]

dép

  1. dép.