[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

beau

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

beau (bất qui tắc) , số nhiều beaux /ˈboʊ/

  1. Người đàn ông ăn diện.
  2. Người hay tán gái; anh chàng nịnh đầm.
  3. Người theo đuổi (một người con gái).

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /bo/
  • Pháp (Paris)

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực beau
/bo/
beaux
/bo/
Giống cái belle
/bɛl/
belles
/bɛl/

beau /bo/

  1. Đẹp.
    Un bel enfant — một đứa bé đẹp
    Une belle nuit — một đêm đẹp trời
  2. Hay, tốt; lỗi lạc.
    Belle occasion — dịp tốt
    Un beau talent — một tài năng lỗi lạc
    Beau parleur — người nói khéo
  3. Cao thượng, tao nhã.
    Beaux sentiments — tình cảm cao thượng
    Belles manières — cử chỉ tao nhã
  4. To, to lớn.
    Belle corpulence — thân hình to lớn
    Belle fortune — tài sản to lớn
  5. (Mỉa mai) Tệ hại.
    Un beau menteur — một gã nói láo tệ hại
    Une belle bronchite — viêm phế quản tệ hại
  6. Giả dối, hão huyền.
    Belles paroles — lời giả dối
    Belle promesse — lời hứa hão huyền
  7. Nào đó, kia.
    Un beau jour — một ngày kia
  8. Đúng vào.
    Au beau milieu de la rue — đúng vào giữa phố
    à beau mentir qui vient de loin — xem mentir
    à belles dents — ngon lành
    Manger à belles dents — ăn ngon lành+ thậm tệ
    Déchirer quelqu'un à belles dents — mạt sát ai thậm tệ
    à la belle étoile — xem étoile
    avoir beau — có cố sức cũng vô ích
    avoir beau jeu — ở trong điều kiện thuận lợi
    au plus beau de — giữa lúc quan trọng nhất, giữa lúc hay nhất
    aussi beau que le jour — đẹp lắm
    beau comme le jour — đẹp vô cùng
    bel esprit — (nghĩa xấu) nhà thông thái hợm mình
    bel et bien — xem bien
    de belle sorte; de la belle manière; de la belle façon — thậm tệ, không nể nang gượng nhẹ
    donner beau jeu — cho điều kiện thuận lợi
    en beau — một cách lạc quan
    être dans de beaux draps — xem drap
    faire la pluie et le beau temps — xem pluie
    il fait beau; il fait beau temps — đẹp trời
    il fera beau quand je ferai cela — đừng hòng tôi làm điều đó
    il y a beau temps — đã lâu rồi
    la belle affaire! — có gì khó! có chi lạ!
    le bel âge — tuổi thanh xuân
    le beau sexe — xem sexe
    le beau monde — xen monde
    mon beau monsieur (ma belle dame) — (mỉa mai) ông thân mến của tôi (bà thân mến của tôi)
    mourir de sa belle mort — chết bình thường
    pour les beaux yeux de — để vừa lòng (ai)
    se faire beau — làm đỏm, làm dáng
    tout beau — thong thả, khoan khoan
    un bel âge — tuổi đã già

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]