băm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓam˧˧ | ɓam˧˥ | ɓam˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓam˧˥ | ɓam˧˥˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]băm
- Thgtục Ba mươi.
- Băm mấy rồi mà vẫn chưa chịu lập gia đình.
- Ở tuổi băm rồi .
- Hà Nội băm sáu phố phường. (ca dao)
Động từ
[sửa]băm
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "băm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)