[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

a lô

Từ điển mở Wiktionary
(Đổi hướng từ a-lô)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ lo˧˧˧˥ lo˧˥˧˧ lo˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ lo˧˥˧˥˧ lo˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Việt,

  • fra:allô Và còn lấy cảm hứng từ Thomas Edison khi ông nói câu hello khi dùng điện thoại.

Thán từ

[sửa]

a lô, a-lô, alô

  1. Chào! (dùng để trả lời điện thoại).
  2. Tiếng gọi dùng trong điện thoại hoặc khi gọi loa để gợi sự chú ý.
    alô, ai gọi đấy ạ?
    alô, alô, đồng bào chú ý

Dịch

[sửa]

Danh từ

[sửa]
  1. (lóng) Cái miệng
    Mày không câm mồm ấy thì tao đấm vỡ a lô cho mày chừa.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Quang Vinh (2006), Những Chữ Ngoại Quốc Thông Dụng Trong Tiếng Việt, (please provide the title of the work)[1] (Microsoft Word), truy cập 16 tháng 3 năm 2008
  • A lô, Soha Tra Từ[2], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam