nguội
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋuə̰ʔj˨˩ | ŋuə̰j˨˨ | ŋuəj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋuəj˨˨ | ŋuə̰j˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]nguội
- Phương pháp chế tạo, lắng xuống theo lối thủ công.
Tính từ
[sửa]nguội
- Hết nóng, trở thành nhiệt độ bình thường.
- Nước đun sôi để nguội.
- Cơm nguội.
Tham khảo
[sửa]- "nguội", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)