[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

maken

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Hà Lan

[sửa]

Động từ

[sửa]
Biến ngôi
Vô định
maken
Thời hiện tại
Số ít Số nhiều
ik maak wij(we)/... maken
jij(je)/u maakt
maak jij (je)
hij/zij/... maakt
Thời quá khứ
Số ít Số nhiều
ik/jij/... maakte wij(we)/... maakten
Động tính từ quá khứ Động tính từ hiện tại
(hij heeft) gemaakt makend
Lối mệnh lệnh Lối cầu khẩn
maak ik/jij/... make
Dạng địa phương/cổ
Hiện tại Quá khứ
gij(ge) maakt gij(ge) maakte

maken (quá khứ maakte, động tính từ quá khứ gemaakt)

  1. làm, chế tạo
    eten makennấu ăn
    muziek makenchơi âm nhạc
  2. làm cho, để
    Dat maakt me zo vrolijk!
    Điều đó làm cho tôi vui ơi là vui!
  3. sửa
    Mijn fiets is kapot. Kun jij die maken?
    Xe đạp của tôi hỏng rồi. Bạn biết sửa không?
  4. tổng giá
    Dat maakt dan veertien euro.
    Tổng lại là mười bốn euro.
  5. sống
    Hoe maakt u het?
    Bạn khoẻ không?