[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Sao Kim

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Sao Kim

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːw˧˧ kim˧˧ʂaːw˧˥ kim˧˥ʂaːw˧˧ kim˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːw˧˥ kim˧˥ʂaːw˧˥˧ kim˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Sao Kim, sao Kim

  1. Hành tinh gần Mặt Trời thứ 2 trong Hệ Mặt Trời, thường xuất hiện trên bầu trời vào buổi sáng sớm và chiều tối, độ sáng chỉ đứng sau Mặt Trời và Mặt Trăng.

Đồng nghĩa

[sửa]

Xem thêm

[sửa]

Dịch

[sửa]