kim
Giao diện
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kim˧˧ | kim˧˥ | kim˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kim˧˥ | kim˧˥˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
kim
- Đồ dùng để khâu hay thêu, bằng kim loại, có một đầu nhọn và một đầu có lỗ để xâu chỉ.
- Có công mài sắt có ngày nên kim. (tục ngữ)
- Vật hình dài giống cái kim.
- Kim đồng hồ.
- Kim tiêm.
- Thời nay, trái với cổ.
- Từ cổ đến kim.
Tính từ
kim
Dịch
Tham khảo
- "kim", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Arem
Cách phát âm
Danh từ
kim
- kim.
Tiếng Chứt
Cách phát âm
Danh từ
kim
- kim.
Tiếng Gagauz
Đại từ
kim
- ai.
Tiếng Mã Liềng
Cách phát âm
Danh từ
kim
- kim.
Tiếng Tây Yugur
Danh từ
kim
Tiếng Thổ
Cách phát âm
Danh từ
kim
- (Cuối Chăm) kim.
Tiếng Uzbek
Đại từ
kim
- ai.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Tính từ
- Mục từ tiếng Arem
- Mục từ tiếng Arem có cách phát âm IPA
- Danh từ tiếng Arem
- Mục từ tiếng Chứt
- Mục từ tiếng Chứt có cách phát âm IPA
- Danh từ tiếng Chứt
- Mục từ tiếng Gagauz
- Đại từ
- Đại từ tiếng Gagauz
- Mục từ tiếng Mã Liềng
- Mục từ tiếng Mã Liềng có cách phát âm IPA
- Danh từ tiếng Mã Liềng
- Mục từ tiếng Tây Yugur
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Danh từ tiếng Tây Yugur
- Mục từ tiếng Thổ
- Mục từ tiếng Thổ có cách phát âm IPA
- Danh từ tiếng Thổ
- Mục từ tiếng Uzbek
- Đại từ tiếng Uzbek