[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

khanh

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do PiedBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 22:03, ngày 15 tháng 9 năm 2006 (Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

Khanh (Từ cổ): Từ được hoàng đế (vua) sử dụng để gọi thuộc cấp (quan lại các cấp) hay dân chúng

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /xɐːʲŋ33/

Từ tương tự

Đại từ

khanh

  1. Từ vua dùng để gọi vợ hoặc các quan (cũ).

Dịch

Tham khảo