[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

jeter

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Pháp

Cách phát âm

Ngoại động từ

jeter ngoại động từ /ʒə.te/

  1. Ném, quăng, vứt, quẳng.
    Jeter une pierre — ném một hòn đá
    Être jeté sur le pavé — (nghĩa bóng) bị quẳng ra vỉa hè
  2. Đặt, bắc bỏ.
    Jeter les bases — đặt cơ sở cho
    Jeter un pont — bắc một chiếc cầu
  3. Vứt bỏ, quẳng đi.
    Jeter des fruits gâtés — vứt bỏ những quả ủng
  4. Tuôn ra, phát ra, tỏa ra, thốt ra.
    Jeter des larmes — tuôn lệ
    Jeter un cri — thốt ra một tiếng kêu
  5. (Kỹ thuật) Rót; đổ khuôn.
    Jeter une statue — đổ khuôn một bức tượng
  6. Đặt vào (tình trạng nào đó).
    Jeter dans l’embarras — đặt vào tình trạng lúng túng, làm cho lúng túng
  7. Gây, gieo rắc.
    Jeter la crainte — gây sợ hãi
    jeter bas; jeter à bas — hất ngã, đánh ngã
    jeter à face de quelqu'un — xem face
    jeter à la figure de quelqu'un — như jeter à face de quelqu'un
    jeter de la poudre aux yeux — làm choáng mắt, loè
    jeter feu de flamme — xem feu
    jeter le froc aux orties — xem froc
    jeter sa tête — rụng sừng (hươu, nai)
    jeter ses fumées — ỉa (giống vật)
    jeter son argent par les fenêtres — xem fenêtre
    jeter un blanc; jeter du blanc — (ngành in) để cách đóng trắng
    jeter un regard — nhìn
    jeter une chose à la tête de quelqu'un — khoe khoang cái gì với ai+ trách ai điều gì
    le sort en est jeté — ván đã đóng thuyền

jeter nội động từ /ʒə.te/

  1. Đâm chồi (cây).
  2. San đàn (ong).

Chia động từ

Tham khảo