[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

giàn

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Iosraia (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 05:14, ngày 9 tháng 9 năm 2017 (Đã lùi lại sửa đổi 1991206 của Trần Anh Mỹ (thảo luận)). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤ːn˨˩jaːŋ˧˧jaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːn˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

giàn

  1. Tấm lớn được đan hoặc ghép thưa bằng nhiều thanh tre, nứa, đặt trên cao làm chỗ cho cây leo hay che nắng.
    Làm giàn mướp .
    Bí đã leo kín giàn.
    Làm giàn che nắng.
  2. Tấm ghép nhiều thanh (ống) tre nứa, treo ngang sát tường để đồ lặt vặt trong nhà.
    Giàn bếp.
    Giàn để đồ.
    Giàn bát đũa.
  3. Như giàn giáo.
  4. Kết cấu gồm các thanh giằng bằng kim loại, tông cốt thép, gỗ hoặc vật liệu kết hợp, chịu lực của mái nhà, nhịp cầu, công trình thuỷ công, tên lửa.

Tham khảo

[sửa]