[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

détresse

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 14:32, ngày 6 tháng 5 năm 2017 (Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /det.ʁɛs/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
détresse
/det.ʁɛs/
détresses
/det.ʁɛs/

détresse gc /det.ʁɛs/

  1. Cảnh đơn chiếc tuyệt vọng.
    Une âme en détresse — một tâm hồn đơn chiếc tuyệt vọng
  2. Cảnh khốn quẫn; cảnh nguy khốn.
    Une famille en détresse — một gia đình khốn quẫn
    Navire en détresse — tàu mắc nạn

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]